Thứ Năm, 13 tháng 6, 2013

GIÁ ĐẤT HUYỆN CHỢ GẠO

MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2
Vị trí 1 162.000 80.000
Vị trí 2 135.000 70.000
Vị trí 3 100.000 55.000
Vị trí 4 70.000 40.000
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí Khu vực 1 Khu vực 2
Vị trí 1 189.000 95.000
Vị trí 2 140.000 85.000
Vị trí 3 115.000 65.000
Vị trí 4 85.000 55.000
Khu vực 1: bao gồm các thửa đất tại các vị trí ven các tuyến đường quốc lộ, 
đường tỉnh, đường huyện; các thửa đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo; các thửa 
đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao 
thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: các thửa đất mặt tiền đường quốc lộ.
- Vị trí 2: các thửa đất mặt tiền đường tỉnh; các thửa tiếp giáp vị trí 1; các thửa 
đất mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn Chợ Gạo. 
- Vị trí 3: các thửa đất mặt tiền đường huyện; các thửa đất tiếp giáp thửa đất 
mặt tiền đường tỉnh; các thửa đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại 
trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo; các thửa đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, 
khu du lịch, khu công nghiệp, tiếp giáp đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo.
Các thửa đất tiếp theo cặp quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện xác định theo 
mức giá của các vị trí thuộc khu vực 2.
Khu vực 2: bao gồm các xã các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các 
thửa đất thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: các thửa đất mặt tiền đường liên xã, đường nhựa xã quản lý có mặt 
lộ rộng từ 2 mét trở lên; cặp kênh, sông từ cấp huyện quản lý trở lên. 
- Vị trí 2: các thửa đất mặt tiền đường xã quản lý còn lại (đan, đá đỏ, đá 0x4, 
nhựa); cặp kênh, rạch cấp xã quản lý.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2; các thửa đất mặt tiền đường 
đất xã quản lý. 
- Vị trí 4: các vị trí còn lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu 
du lịch, khu công nghiệp:
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT Tuyến đường Đoạn đường
Mức giá
Từ Đến
1 Quốc lộ 50 Ranh Mỹ Tho - Chợ
Gạo
Ranh thị trấn - Long 
Bình Điền
2.200.000
Ranh thị trấn - Long 
Bình Điền
Lộ số 5 (Cống Chợ
Gạo cũ) 3.000.000
Lộ số 5 (Cống Chợ
Gạo cũ) Trụ sở Khối Vận 4.000.000
Trụ sở Khối Vận Cầu Bình Phan 3.000.000
Cầu Bình Phan Cầu Bình Thọ Đông 2.500.000
Cầu Bình Thọ Đông Ranh huyện Gò 
Công Tây 1.800.000
Tuyến tránh QL 50 
từ ngã ba Ông Văn Cầu Bình Phan 1.000.000
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT Tuyến đường Đoạn đường
Mức giá
Từ Đến
1 Đường tỉnh 879 Nghĩa trang Lương 
Hòa Lạc
Đình Lương Phú B 1.000.000Cầu Tư Rớt Ranh Phú Kiết -
Lương Hòa Lạc
800.000
Phú Kiết Trung Hòa 700.000
2 Đường tỉnh 879B Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh 700.000
Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m 1.200.000
Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình) 800.000
3 Đường tỉnh 879C Quốc lộ 50 Đường huyện 24C 1.000.000
Quốc lộ 50 Ranh khu dân cư 
Long Thạnh Hưng 1.700.000
Ranh khu dân cư 
Long Thạnh Hưng
Trường THCS Đăng 
Hưng Phước 1.000.000
Trường THCS Đăng 
Hưng Phước
Nhà bia xã Đăng 
Hưng Phước
1.200.000
Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước) 1.000.000
4 Đường tỉnh 878B Đầu lộ Hòa Tịnh 
(giáp ranh huyện 
Châu Thành)
Ngã ba Tân Bình 
Thạnh 1.000.000
5 Đường tỉnh 877 Quốc lộ 50 Nghĩa trang An 
Thạnh Thủy 1.700.000
Nghĩa trang An 
Thạnh Thủy
Nghĩa trang Bình 
Ninh 1.000.000
Nghĩa trang Bình Ninh Giáp đường huyện 12A 700.000
Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh) 500.000
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT Tuyến đường Đoạn đường
Mức giá
Từ Đến
1
Đường huyện 29 
(đường Thạnh Hòa) Đoạn thuộc xã Trung Hòa 400.000
2
Đường huyện 28 
(Lộ Tổng) Lương Hòa Lạc Thanh Bình 600.000
3
Đường huyện 28B 
(Đường Kênh Nhỏ) Phú Kiết Thanh Bình 400.0004
Đường huyện 27 
(Đường huyện số 6) Đăng Hưng Phước Thanh Bình 700.000
5
Đường huyện 26 
(Đường 26/3) Tân Thuận Bình Quơn Long 500.000
6
Đường huyện 25 
(Đường Tây Bắc 
kênh Chợ Gạo)
Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (nhựa) 700.000
Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (đá đỏ) 500.000
Đoạn thuộc xã Quơn Long ( nhựa) 700.000
Đoạn thuộc xã Quơn Long (đá đỏ) 500.000
7
Đường huyện 25B 
(Đường ĐôngNam 
kênh Chợ Gạo)
Ranh thị trấn- Bình 
Phan.
Ranh xã Đồng Sơn 
(huyện Gò Công 
Tây)
500.000
8
Đường huyện 25C 
(Đường Óc Eo)
Kênh Ngang Tuyến tránh QL50 1.200.000
Tuyến tránh QL50 Cầu Sập 800.000
Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình ) 700.000
9
Đường huyện 24B 
(Đường Hòa Định -
Xuân Đông)
Toàn tuyến 500.000
10
Đường huyện 
24B (Đường Lộ 
Xoài)
Phạm vi 150m từ 
Quốc lộ 50 (tính từ 
mốc lộ giới)
Vào đường Lộ Xoài 2.000.000
Từ số mét 151 Cầu đúc trước UBND 
xã Song Bình 800.000
Đoạn còn lại ( thuộc xã Song Bình ) 500.000
11 Đường huyện 24C 
(Lộ 24 cũ)
Long Bình Điền Kênh Chợ Gạo 500.000
Kênh Chợ Gạo
Ngã ba nhà thờ Tin 
Lành 1.200.000
12
Đường huyện 23 
(Đường Hòa 
Định)
Giáp Quốc lộ 50 Đập nước 1.200.000
Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định) 800.000
13
Đường huyện 22 
(Đường Bình 
Phan)
Giáp Quốc lộ 50 Ranh thị trấn - Bình 
Phan 1.200.000
Đoạn còn lại 800.000
14 Đường huyện 21 Cầu Tư Trinh UBND xã Bình 
Phục Nhứt
1.000.000Đoạn còn lại (Đường Bình Phục Nhứt ) 800.000
15 Đường huyện 12A Giáp đường 877 Cầu Thạnh Nhựt 600.000
16 Đường Ô2 Khu 2 Giáp đường huyện 24C Cầu kênh Ngang 1.200.000
17 Đường Cả Quới Giáp lộ Xoài Giáp lộ 879C 300.000
18 Đường lộ Vàm Giáp Quốc lộ 50 Bến đò Lộ Vàm 1.000.000
19 Đường Kênh Ngang Giáp đường Óc Eo Kênh Chợ Gạo 1.200.000
20 Đường lộ Đình Đoạn xã Thanh Bình 600.000
21 Chợ Tịnh Hà Bốn hướng trong phạm vi 500m 1.000.000
22 Chợ An Khương Trong phạm vi 200 m 900.000
23 Chợ Lương Hòa Lạc Đình Lương Phú B Cầu Tư Rớt 1.500.000
24 Chợ Quơn Long Cổng UBND xã 
Quơn Long Bến phà Quơn Long 1.000.000
25 Chợ Bình Ninh Cầu Bình Ninh Nghĩa trang liệt sĩ xã 
Bình Ninh 1.000.000
26 Dãy phố Chợ 
Long Bình Điền 2.500.000
27 Dãy phố Chợ 
Thanh Bình 1.450.000
28 Dãy phố Chợ 
Bình Phục Nhứt 1.000.000
29
Đường nội bộ 
Khu dân cư Long 
Thạnh Hưng
Mức giá riêng 
theo Bảng giá 
KDcủa Cty 
CPĐT&XD 
Tiền Giang
2. Đất ở tại các khu vực còn lại:
a) Xã Trung Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 450.000
2 180.000
3 130.000
4 100.000- Khu vực 1: đất ở gần trụ sở UBND xã trong phạm vi 200m, đất ở tại mặt tiền 
các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 879 trong phạm vi 100m, đất ở mặt tiền các lộ liên 
ấp tiếp giáp đường huyện 29 trong phạm vi 100m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại).
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
b) Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 800.000
2 600.000
3 200.000
4 140.000
5 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm 
vi 100m. 
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 5: đất ở các khu vực còn lại.
c) Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 650.000
2 200.000
3 130.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện 
trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
d) Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 800.000
2 500.000
3 200.000
4 130.000
5 100.000
- Khu vực 1: đất gần trụ sở UBND xã trong phạm vi 200m. 
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 878B trong 
phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý
- Khu vực 5: đất ở tại các khu vực còn lại.
đ) Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 500.000
2 250.000
3 120.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 879 trong 
phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
e) Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 600.000
2 250.0003 120.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
g) Xã Thanh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 900.000
2 350.000
3 250.000
4 150.000
5 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền ngã tư Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các đường liên ấp tiếp giáp đường tỉnh 
879B, huyện lộ 27, huyện lộ 28 phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 5: đất ở các khu vực còn lại.
h) Xã Song Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 250.000
2 130.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.i) Xã Long Bình Điền: 
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 200.000
2 130.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
k) Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 700.000
2 200.000
3 130.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 879C,
huyện lộ trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
l) Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 500.000
2 250.000
3 120.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường Óc Eo, đường 
huyện 26, Đường huyện 25 trong phạm vi 100m. 
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và lộ Bắc 
kênh 20/7.- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
m) Xã Quơn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 300.000
2 130.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
n) Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 300.000
2 200.000
3 130.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường huyện 21 trong 
phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở các khu vực còn lại.
o) Xã Bình Phan:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 200.000
2 130.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.- Khu vực 3: đất ở tại các khu vực còn lại.
p) Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 500.000
2 200.000
3 140.000
4 100.000
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 
trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
q) Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 250.000
2 130.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại các khu vực còn lại.
r) Xã Hòa Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 250.000
2 130.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.s) Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 150.000
2 120.000
3 100.000
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT Đường phố
Đoạn đường
Mức giá
Từ Đến
I ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
1 Đường nội ô Chợ
Gạo
Hai dãy phố Chợ Gạo mới 5.000.000
Dãy phố khu vực Bến xe 4.000.000
II ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
1 Quốc Lộ 50 Lộ số 5 (Cống 
Chợ Gạo cũ)
Trụ sở Khối vận 4.000.000
Các đoạn còn lại (thuộc thị trấn) 3.000.000
Dãy phố sau dãy phố Chợ cũ (Thọ An 
đường cũ)
1.500.000
III ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
1 Đường khu phố 3 Bến xe Kênh Chợ Gạo 3.200.000
IV ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
1 Đường khu phố 4,5 Toàn tuyến 2.700.000
2 Từ Bến xe Kênh Ngang 2.700.000
V ĐƯỜNG PHỐ LOẠI V
1 Đường các khu hành chính huyện 1.200.000
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
* Hẻm vị trí 1:- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền 
đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền 
kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất 
ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất
200.000 đồng/m2
tại thị trấn Chợ Gạo. 
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Mức giá
1 1.200.000
2 500.000
3 400.000
4 200.000
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường Quốc 
Lộ 50 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa thị trấn quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại thị trấn quản 
lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét