Thứ Năm, 6 tháng 6, 2013

Đơn giá thiết kế nội ngoại thất công trình

Đơn giá thiết kế nội ngoại thất công trình

VBTK HOUSES DESIGNS & FURNITURE
hotline : 0917320070

Đơn giá thiết kế:

I – Nhà ở gia đình:
Lô phố : 150.000 – 250.000 đ/m2
Biệt thự, Công thự: 150.000 – 200.000đ/m2
Nội thất chung cư: 150.000 – 200.000đ/m2
Sân vườn: 150.000 – 200.000đ/m2
Nhà ở có yêu cầu đặc biệt: 200.000 – 500.000đ.m2
( Chỉ áp dụng cho những nhu cầu đặc biệt về vị trí như dưới nước, trong lòng đất, sườn núi…. hoặc khác biệt lớn về văn hoá sống cần nghiên cứu sâu )
* Đơn giá cải tạo nhân hệ số 1,25
* Diện tích tổng dưới 200m2 nhân hệ số 1,25
* Diện tích tổng dưới 100m2 nhân hệ số 1,5
* Khi hoàn thiện hồ sơ thiết kế kiến trúc khách hàng yêu cầu thiết kế nội thất chi tiết sẽ được giảm 40% phí thiết kế nội thất.
Thiết kế và thi công là hai gói thầu độc lập. VNkientruc không giảm giá thiết kế khi khách hàng đặt hàng thi công.
II – Công trình khác:
Văn phòng cho thuê – Nhà nghỉ – Khách sạn: 150.000 – 120.000đ/m2
Nhà hàng – Quán Cafe - Bar: 150.000 -200.000đ/m2
Showroom – Gian trưng bày: 150.000 – 200.000đ/m2
Công trình đặc biệt khác: Gía thoả thuận dựa vào yêu cầu.
III – Nhà vườn, nhà nghỉ cuối tuần:
Đơn giá quy hoạch + chi tiết sân vườn: 8% Tổng mức đầu tư sân vườn
Thiết kế công trình trên đất (nhà, hồ bơi…): Áp theo đơn giá nhà ở
IV – Công Trình khác:
Giá thiết kế = tổng mức đầu tư * (4% -8%)
Giá đầu tư tính theo dự toán.
Hội Kiến trúc sư VN
BẢNG GIÁ CHI PHÍ TƯ VẤN THIẾT KẾ
(áp dụng từ tháng 11 năm 2009 cho đến khi có bảng giá mới)
A.THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI
STTLoại công trìnhChiều rộng mặt tiền chính (A)Suất đầu tư / m2 sàn xây dựng (đồng)Giá thiết kế (đ/m2)
Gói AGói BGói CGói D
1Nhà phố 1 mặt tiềnA < 4,5m4.500.00064.000128.000166.000236.000
2Nhà phố 2 mặt tiềnA < 4,5m4.700.00070.000138.000179.000255.000
3Nhà phố 3 mặt tiềnA < 4,5m5.000.00074.000148.000190.000275.000
4Nhà phố4,6m < A < 6m4.800.00077.000158.000205.000290.000
5Nhà biệt thự mini6m < A < 8m5.500.00087.000168.000218.000310.000
6Nhà biệt thựA > 8m6.500.000110.000188.000245.000350.000
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình. Loại công trình khác tính % suất đầu tư.
  • Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn trên 200 m2.
    • Nếu tổng diện tích sàn từ 100 – 174 m2, nhân thêm với hệ số k=1,2.
    • Nếu tổng diện tích sàn từ 175 – 200 m2, nhân thêm với hệ số k=1,1.
    • Nếu tổng diện tích sàn từ nhỏ hơn 100 m2, nhân thêm với hệ số k=1,4.
  • Cách tính diện tích:
    • Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
    • Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.
    • Phần thang: tính 150% diện tích
    • Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.
  • Đối với gói thiết kế gói C, nếu quý khách yêu cầu thiết kế chi tiết các mảng trang trí (design theo chiều đứng), phí thiết kế nhân hệ số k = 1,3.
CÁC GÓI THIẾT KẾ
NoDanh mục hồ sơMô tả nội dung hồ sơHồ sơ trong Gói thiết kế
ABCD
1Hồ sơ xin phép xây dựngĐầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định
(không bao gồm thủ tục đi xin phép xây dựng)
xxx
2Hồ sơ phối cảnhPhối cảnh ba chiều mặt tiềnxxx
3Hồ sơ kiến trúc+ Mặt bằng kỹ thuật các tầng.
+ Các mặt đứng triển khai.
+ Các mặt cắt kỹ thuật thi công.
xxxx
4Hồ sơ kiến trúc mở rộng+ Mặt bằng trần giả.
+ Mặt bằng lát sàn; Mặt bằng bố trí đồ nội thất.
xx
5Hồ sơ nội thất+ Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà.x
6Hồ sơ nội thất triển khai+ Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất.
+ Triển khai các chi tiết trang trí tường, vườn cảnh…
x
7Hồ sơ chi tiết cấu tạoThang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công trình.xxxx
8Hồ sơ kết cấu+Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt
+ Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng
+ Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm.
+ Các bản thống kê thép
xxx
9Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E+ Bố trí điện công trình.
+ Cấp thoát nước công trình.
+ Hệ thống thông tin liên lạc; Hệ thống chống sét
xxx
10Phần thiết kế cảnh quan sân vườn+ Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
+ Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ.
+ Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác
xx
11Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng+ Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình.xxx
12Giám sát tác giả+ Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế.
+ Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất.
xxx
B.THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH
Thành phần hô sơ:

  • Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng
  • Thiết kế mặt bằng công năng
  • Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất.
          Thiết kế các không gian nội thất
       
          Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc…

           Lập khái toán.


1.Thiết kế nội thất các công trình nhà ở gia đình:
  • Với công trình thiết kế xây dựng từ đầu,hồ sơ thiết kế nội thất là một hạng mục trong tư vấn thiết kế xây dựng. Chi phí thiết kế nội thất tính theo Gói hồ sơ thiết kế.
  • Với công trình đã có và thiết kế nội thất cho không gian công trình này, tư vấn thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình, chi phí được tính theo mức giá sau (với các công trình có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm 40%-75% phí thiết kế cải tạo):
Diện tích thiết kế nội thấtS < = 100m2100m2 < S <=150m2150 < S < 300m2S >= 300m2
Đơn giá thiết kế (đã bao gồm VAT)318.000 đ/m2232.000 đ/m2215.000 đ/m2180.000đ/m2
2.Thiết kế nội thất công trình công cộng, thương mại, văn phòng:
Thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, phần thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình:
Diện tích thiết kế nội thấtS < = 100m2100m2 < S<=150m2150 < S < 300m2S >= 300m2
Đơn giá thiết kế (đã bao gồm VAT)300.000 đ/m2230.000 đ/m2 205.000 đ/m2 175.000đ/m2
C.THIẾT KẾ CẢI TẠO
Đơn giá tư vấn thiết kế kiến trúc cải tạo, mức độ phức tạp về kết cấu công trình thấo (theo sự đánh giá của bộ phận thiết kế kết cấu dựa trên các kết quả khảo sát hiện trạng): Nhân hệ số k = 1,2 đến 1,5 với các đơn giá tương ứng trong phần A, B tùy mức độ.
Lưu ý: Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo vẽ hiện trạng (10.000đ/m2). Hệ số trên áp dụng cho các hợp đồng cải tạo có giá trị trên 10.000.000đ. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói: 10.000.000đ.
D.THIẾT KẾ SÂN, VƯỜN, CỔNG TƯỜNG RÀO…
Hồ sơ thiết kế sân vườn, cổng tường rào, vườn sỏi, bể cảnh… đơn lẻ: Phí tư vấn thiết kế = 120.000 đ/m2. Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng.
Thành phần hồ sơ :
  • Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng.
  • Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ.
  • Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn.
  • Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ.
                    Bể nước trang trí.

                    Bồn cỏ, cây trang trí.

                    Lập khái toán.

Lưu ý: Chi phí thiết kế trên áp dụng đối với những công trình cảnh quan sân vườn có giá trị hợp đồng tư vấn thiết kế có giá trị trên 8.000.000 đồng. Nếu nhỏ hơn mức này, thiết kế phí sẽ được tính thành gói 8.000.000 đ.
E.CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNGTrong các trường hợp thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét tính thêm.
Giai đoạnTiến độ công việcChi phí tính thêm
1
Ngay sau thời điểm thông nhất phương án thiết kế cơ sở .
20% x giá trị hợp đồng
2
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
50% x giá trị hợp đồng.
3
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 2/3 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
70% x giá trị hợp đồng.
Trong trường hợp công việc buộc phải chấm dứt với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được xem xét theo khối lượng đã thực hiện:
Giai đoạnTiến độ công việcChi Phí
1
Sau thời điểm ký kết hợp đồng
50% x giá trị hợp đồng.
2
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
70% x giá trị hợp đồng.
Đơn giá thiết kế (Thiết kế phí)

1. Đơn giá thiết kế Kiến trúc Nhà ở (bao gồm các phần Kiến trúc, kết cấu, điện, nước) :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét