Thứ Hai, 3 tháng 6, 2013

Tư vấn thiết kế


GIỚI THIỆU 
 Quý vị đang băn khoăn, lo lắng khi chuẩn bị tạo dựng ngôi nhà cho gia đình mình để có được một thiết kế ưng ý, một không gian lý tưởng, hoặc muốn đầu tư xây dựng một công trình kiến trúc qui mô, hiện đại ? Chi phí, giá cả, mẫu mã, hồ sơ pháp lý, chất lượng công trình,…?

     Với bề dày kinh nghiệm hiện có, chúng tôi thấu hiểu tâm trạng của Quý vị. Hãy đến với chúng tôi, hãy để chúng tôi được san sẽ và gánh bớt nỗi âu lo này.

     Phòng Thiết Kế Công Ty VBTK HOUSES DESIGNS, với đội ngũ Kiến trúc sư, kỹ sư trẻ năng động, tâm huyết với nghề, được trang bị vốn kiến thức sâu rộng kết hợp với các chuyên gia cố vấn đầu ngành dày dạn kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn cho Quý vị từ qui trình làm hồ sơ xin phép xây dựng đến những lĩnh vực chuyên sâu như thiết kế kiến trúc, thiết kế kỹ thuật thi công, phối cảnh công trình,….

    Chúng tôi nhận tư vấn các loại hình công trình : Nhà ở, nhà văn phòng, trụ sở làm việc, nhà xưởng, các công trình tôn giáo, thiết kế qui hoạch cụm ở, cụm công trình công nghiệp; thiết kế nội, ngoại thất, thiết kế sân vườn, cảnh quan chung (landscape),….

     Nếu Quý vị có nhu cầu, đừng ngần ngại đến với chúng tôi. Hãy để chúng tôi chắp cánh cùng với ước mơ của Quý vị.

 BẢNG GIÁ THIẾT KẾ  
 A.  Thiết kế kiến trúc xây dựng

Stt
Nội dung
Đvị tính
Giá đặt lẻ
Gói 4
Gói 3
Gói 2
Gói 1

Nhà phố, nhà chia lô                                   
đ/m2

75.000
85.000
95.000
120.000

Nhà biệt thự                                                  
đ/m2

95.000
115.000
125.000
160.000

Thời gian th/kế móng để khởi công sớm              
ngày

30
20
15
5

Tổng thời gian thiết kế                                        
ngày

35
30
25
20
1
Mặt bằng phương án                                      
đ/m2
30.000
2
Mặt đứng phương án                                     
đ/m2
1.800.000

3
Hồ sơ KT chi tiết (m.bằng, m.cắt,  m.đứng) 
đ/m2
25.000
   4
Hồ sơ kết cấu chịu lực                                   
đ/m2
35.000
5
Ứng dụng phong thủy trong thiết kế



6
Phối cảnh phương án                                   
đ/pc
3.600.000


7
Dự toán thi công                                         
đ/m2
15.000


8
Mặt bằng bố trí nội thất đồ đạc                      
đ/m2
15.000



9
Mặt bằng tổng thể điện nước                        
đ/m2
15.000



10
Hồ sơ xin phép xây                dựng                      
đ/bộ
3.000.000



11
Hồ sơ hoàn công





12
Giám sát tác giả





Phần hỗ trợ làm tổng thể
15
Thiết kế nội thất đi kèm
(tương đương gói 1-B)
đ/m2



+85.000
+90.000
16
Thiết kế phong thủy chuyên nghiệp
(Như phần C)
đ/m2



+22.000
+19.000
B.  Thiết kế nội thất

Stt
Nội dung
Đơn vị
tính
Giá đặt lẻ
Gói 4
Gói 3
Gói 2
Gói 1

Nhà phố, biệt thự, căn hộ chung cư
đ/m2

85.000
110.000
120.000
130.000

VP, showroom, nhà hàng, khách sạn
đ/m2

95.000
120.000
130.000
140.000

Tổng thời gian thiết kế
ngày

45
35
25
15

Số lượng phương án thiết kế
Bộ

1
1
1
1 - 2
1
Minh họa bằng phối cảnh nội thất 3D
đ/m2
96.000
2 phòng
3 phòng
4 phòng
Tất cả
2
Mặt bằng bố trí nội thất
đ/m2
20.000
3
Hồ sơ triển khai đồ đạc
đ/m2
30.000
4
Hồ sơ điện nước chi tiết
đ/m2
20.000

5
Hồ sơ triển khai trần tường sàn
đ/m2
20.000

6
Dự toán thi công nội thất
đ/m2
20.000


7
Ứng dụng phong thủy trong thiết kế





8
Giám sát tác giả





9
Hồ sơ hoàn công






C.  Thiết kế phong thủy
1.        Lên phương án mặt bằng (nếu chưa có m.bằng)                30.000 đ/m2
2.        Nghiên cứu, bố trí đồ đạc theo phong thủy                          20.000 đ/m2
3.        Thuyết minh chi tiết các giải pháp phong thủy                    15.000 đ/m2
  
D.  Diện tích sàn:
Ø   Cách tính diện tích:
-      Phần DT có mái che                           : tính 100% diện tích.
-      Phần DT không có mái che                : tính   50% diện tích.
-      Phần thang                                         : tính 150% diện tích.
-      Phần DT lợp ngói                                : tính 150% diện tích
   Ø   Hệ số K:   Đơn giá trên áp dụng cho tổng diện tích sàn ≥ 250 m2
                                  Giá trị hợp đồng = Đơn giá (đ/m2) * Tổng diện tích sàn * Hệ số K

Tổng diện tích sàn
< 50m2
≥ 50 - 150 m2
≥ 150 - 250m2
Hệ số K
1.4
1.25
1.1

E.  Các thay đổi trong quá trình thiết kế sẽ phát sinh giá trị hợp đồng:
Trong các trường hợp thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế được tính thêm.
Stt
Tiến độ công việc
Chi phí tính thêm
1
Ngay sau thời điểm thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
20% * giá trị hợp đồng
2
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
50% * giá trị hợp đồng
3
Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 2/3 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở.
70% * giá trị hợp đồng
  
F.  Khuyến mãi

                Tư vấn thiết kế - Miễn phí
                Quà tặng:
Stt
Giá trị hợp đồng
< 15 triệu
15 - 25 tr
25 - 35 tr
> 45 tr
1
Tặng phiếu mua kỳ thư trị giá
500.000 đ
1.000.000 đ
2.000.000 đ
3.000.000 đ
2
Tặng tranh phong thủy


1 bức
2 bức

G.  Chi tiết công việc:  
1.      Kiến trúc:
      -  Mặt bằng trệt các tầng, sân thượng mái công trình.
      -  Mặt đứng chính, mặt đứng bên công trình.
      -  Mặt cắt chi tiết công trình.                                                                      
      -  Triển khai chi tiết từng phòng vệ sinh.
      -  Triển khai chi tiết cầu thang, lan can, balcon.
      -  Triển khai chi tiết tường phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn.
      -  Triển khai chi tiết cổng, cửa đi, cửa sổ.
      -  Mặt bằng lát gạch nền chi tiết các phòng, sân thượng, sân.
2.     Kết cấu:
      -  Mặt bằng vị trí lưới cột.
      -  Mặt bằng móng, dầm móng, móng bó nền.
      -  Chi tiết móng, dầm móng, móng bó nền.
      -  Mặt bằng cấu kiện các tầng, mái.
      -  Chi tiết cột, dầm, sàn, mái.
      -  Chi tiết cầu thang.
      -  Mặt bằng lanh tô các tầng.
      -  Thống kê cốt thép.
3.     Điện:
      -  Sơ đồ hệ thống điện.
      -  Mặt bằng bố trí điện các tầng.
      -  Mặt bằng bố trí điện trang trí, cầu thang.
      -  Hệ thống chống sét, báo cháy, camera quan sát (nếu có yêu cầu).
4.     Nước:
      -  Sơ đồ hệ thống nước.
      -  Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.
      -  Chi tiết cấp thoát nước phòng vệ sinh.
5.     Antenna, điện thoại, internet:
      -  Hệ thống điện thoại các tầng.
      -  Hệ thống ăngten các tầng.
      -  Hệ thống internet các tầng.
      -  Các hệ thống kỹ thuật khác ( nếu có).
6.     Dự toán công trình:
      -  Khối lượng từ loại vật tư (gạch, cát, ximăng, thép…) dùng trong công trình.
      -  Bảng tổng giá trị dự  toán công trình. 
      -  Trong trường hợp 2 bên tiến tới ký hợp đồng xây dựng, phí thiết kế tuỳ theo trường hợp để có chế độ giảm giá đặc biệt.
      -  Đơn giá trên đã bao gồm công tác giám sát thiết kế, bản vẽ hoàn công.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét